Trước đó, Bộ GD&ĐT đã thông báo về thời gian công bố điểm chuẩn của các trường đại học trên cả nước. Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, quy trình xét tuyển đợt 1 sẽ được thực hiện từ ngày 12/8 đến 17h ngày 20/8. Các trường Đại học và Cao đẳng sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn, đồng thời thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 trước 17h00 ngày 22/08/2023.
Như vậy, từ 17h ngày 20/8 - 17h ngày 22/8, các trường ĐH sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn tới các thí sinh. Sau khi nhận được danh sách trúng tuyển đợt 1, trước 17h ngày 06/09, các bạn thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống.
Sau khi biết điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển, thí sinh nhớ chú ý xác nhận nhập học. Đồng thời, chuẩn bị hồ sơ nhập học bản cứng để nộp về trường khi nhập học. Do đó, từ bây giờ, thí sinh có thể chuẩn bị sẵn sàng các hồ sơ, giấy tờ nhập học cần thiết trong thời gian chờ đợi kết quả, để sau khi biết điểm chuẩn của trường đăng ký, thí sinh không bị vội vàng, bối rối.
Các giấy tờ sẽ cần chuẩn bị là: Học bạ công chứng, Căn cước công dân công chứng, Giấy khai sinh bản sao, Giấy khám sức khoẻ, Ảnh thẻ, Hồ sơ HSSV và một số giấy tờ khác...
Năm 2023 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp có 4868 chỉ tiêu đại học chính quy, để biết thêm thông tin chi tiết xin mời liên hệ:
Cơ sở Hà Nội: số 454 - Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội hoặc Tầng 1 nhà HA8, cá cược thể thao online – Kỹ thuật Công nghiệp – 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
Cơ sở Nam Định: Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.
📱 Hotline: 0962698288 ☎️ Điện thoại: 024.36331854 – Fax:0243.8623938
📬Email: samlman.com
🌐Website: www.samlman.com
TÊN NGÀNH | THẠC SĨ | ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | - | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - | |
Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 7540101 | - |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | - | |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - | |
CNKT cơ khí | 7510201 | - | |
Kế toán | 7340301 | - | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | - | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | - | |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - | |
CNKT Máy tính | 7480108 | - | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |