a. Kỹ năng nghề nghiệp
- Có khả năng vận hành, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống và các dây truyền điều khiển tự động;
- Thiết kế hệ thống, vận hành hệ thống
- Bảo trì, duy tu, bảo dưỡng hệ thống
- Tổ chức chỉ đạo, và giám sát thi công các hệ thống điều khiển
- Tự nghiên cứu, đào tạo và tổ chức huấn luyện chuyên ngành cho nhân viên kỹ thuật.
- Kỹ năng quản lý, tổ chức sản xuất
- Kỹ năng làm việc nhóm.
- Kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề của thực tiễn.
b. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
- Kỹ sư đảm nhận các công việc thiết kế và xây dựng các dự án phát triển và ứng dụng Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa trong các lĩnh vực công nghiệp, kinh tế và xã hội.
- Làm việc trong các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, trong các nhà máy xí nghiệp với tư cách là cán bộ kỹ thuật, kỹ sư thiết kế hoặc vận hành bảo dưỡng.
- Làm nhiệm vụ chuyển giao công nghệ, huấn luyện đào tạo cho nhân viên và công nhân kỹ thuật.
- Giảng dạy các trường Cao đẳng, TCCN và đào tạo nghề.
c. Cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp
- Có khả năng Tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất, kinh doanh trong các doanh nghiệp.
- Học tiếp lên Thạc sĩ, Tiến sĩ.
d. Tỷ lệ học viên có việc làm sau tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên ngành 97% .
e. Mức lương đạt được
Mức lương từ 3 triệu – 15 triệu đồng.
f. Tổ hợp môn xét tuyển
A00: Toán - Lí - Hóa;
A01: Toán - Lí - Anh;
D01: Toán - Văn - Anh;
C01: Toán - Lí - Văn.
TÊN NGÀNH | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ |
---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 8540101 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | 8520201 |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | |
CNKT cơ khí | 7510201 | 8520103 |
Kế toán | 7340301 | 8340301 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8340101 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 8340201 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 8340121 |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
CNKT Máy tính | 7480108 | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 0 |
Marketing | 7340115 | 0 |
Kiểm toán | 7340302 | 0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 0 |