THÔNG BÁO
Kết quả xét tuyển thẳng và kế hoạch xác nhận nhập học đại học hệ chính quy năm 2021
Căn cứ thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc ban hành quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non được sửa đổi bổ sung tại thông tư số 16/2021/TT- BGDĐT ngày 01 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Công văn số 1444/BGDĐT-GDĐH ngày 14 tháng 4 năm 2021của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp;
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo kết quả xét tuyển thẳng và kế hoạch xác nhận nhập học đại học hệ chính quy năm 2021 như sau:
1. Kết quả xét tuyển thẳng:
Công nhận 44 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng đại học hệ chính quy vào Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021.
(có danh sách kèm theo).
2. Kế hoạch xác nhận nhập học:
2.1. Thời gian: Trước 17h00’ ngày 10/8/2021.
2.2. Cách thức xác nhận nhập học:
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, 218 Lĩnh Nam, Hoàng Mai – Hà Nội.
- Hồ sơ gồm có:
+ Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
+ Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Bản chính giấy chứng nhận đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế.
Mọi thắc mắc, thí sinh liên hệ theo số điện thoại: 09.6269.8288
Chi tiết thông báo xem
TÊN NGÀNH | THẠC SĨ | ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | - | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - | |
Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 7540101 | - |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | - | |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - | |
CNKT cơ khí | 7510201 | - | |
Kế toán | 7340301 | - | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | - | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | - | |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - | |
CNKT Máy tính | 7480108 | - | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |