cá cược thể thao online,trò chơi nổi tiếng

Thứ hai , 01-08-2022

Thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

THÔNG BÁO

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy

theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;

Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022;

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm nhận hồ sơ XT

Tốt nghiệp THPT

Đánh giá tư duy ĐHBK HN

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Biên phiên dịch

Chuyên ngành Giảng dạy

≥ 20.00

≥ 14.00

2

7340101DKK

Ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị Marketing

≥ 19.00

≥ 14.00

3

7340121DKK

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

Chuyên ngành Thương mại điện tử

Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 19.00

≥ 14.00

4

7340201DKK

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

Chuyên ngành Ngân hàng

Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

≥ 19.00

≥ 14.00

5

7340204DKK

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

- Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

≥ 19.00

≥ 14.00

6

7340301DKK

Ngành Kế toán

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

Chuyên ngành Kế toán công

Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

≥ 19.00

≥ 14.00

7

7460108DKK

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu

≥ 19.00

≥ 14.00

8

7480102DKK

Ngành Mạng máy tính và TTDL

Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Chuyên ngành An toàn thông tin

≥ 19.00

≥ 14.00

9

7480108DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

≥ 19.00

≥ 14.00

10

7480201DKK

Ngành Công nghệ thông tin

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Chuyên ngành Hệ thống thông tin

Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

≥ 20.00

≥ 14.00

11

7510201DKK

Ngành CNKT cơ khí

Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

≥ 19.00

≥ 14.00

12

7510203DKK

Ngành CNKT cơ - điện tử

Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

≥ 19.00

≥ 14.00

13

7510205DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

≥ 20.00

≥ 14.00

14

7510301DKK

Ngành CNKT điện, điện tử

Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

≥ 19.00

≥ 14.00

15

7510302DKK

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

≥ 19.00

≥ 14.00

16

7510303DKK

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

≥ 20.00

≥ 14.00

17

7540204DKK

Ngành Công nghệ dệt, may

Chuyên ngành Công nghệ may

Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

≥ 19.00

≥ 14.00

18

7540202DKK

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 18.00

≥ 14.00

19

7540101DKK

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men

- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 19.00

≥ 14.00

20

7810103DKK

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

≥ 19.00

≥ 14.00

II

Cơ sở Nam Định

1

 

7220201DKD

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Biên phiên dịch

Chuyên ngành Giảng dạy

≥ 18.00

≥ 14.00

2

7340101DKD

Ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị Marketing

≥ 17.00

≥ 14.00

3

7340121DKD

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

Chuyên ngành Thương mại điện tử

Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 17.00

≥ 14.00

4

7340201DKD

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

Chuyên ngành Ngân hàng

Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

≥ 17.00

≥ 14.00

5

7340301DKD

Ngành Kế toán

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

Chuyên ngành Kế toán công

Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

≥ 17.00

≥ 14.00

6

7480102DKD

Ngành Mạng máy tính và TTDL

Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

Chuyên ngành An toàn thông tin

≥ 17.00

≥ 14.00

7

7480108DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

≥ 17.00

≥ 14.00

8

7480201DKD

Ngành Công nghệ thông tin

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Chuyên ngành Hệ thống thông tin

Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

≥ 18.00

≥ 14.00

9

7510201DKD

Ngành CNKT cơ khí

Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

≥ 17.00

≥ 14.00

10

7510203DKD

Ngành CNKT cơ - điện tử

Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

≥ 17.00

≥ 14.00

11

7510205DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

≥ 17.00

≥ 14.00

12

7510301DKD

Ngành CNKT điện, điện tử

Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

≥ 17.00

≥ 14.00

13

7510302DKD

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

≥ 17.00

≥ 14.00

14

7510303DKD

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

≥ 17.00

≥ 14.00

15

7540204DKD

Ngành Công nghệ dệt, may

Chuyên ngành Công nghệ may

Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

≥ 17.00

≥ 14.00

16

7540202DKD

Ngành Công nghệ sợi, dệt

≥ 16.00

≥ 14.00

17

7540101DKD

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men

- Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

- Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

≥ 17.00

≥ 14.00

18

7810103DKD

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

≥ 17.00

≥ 14.00

Ghi chú:

- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;

- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, các điểm theo tổ hợp đều được quy đổi về thang điểm 30;  Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;

- Thông tin về chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển, các chính sách ưu tiên, các mô hình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội thí sinh tham khảo Thông báo số: 376/TB-ĐHKTKTCN ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp được đăng tải

Phiếu ĐKXT đánh giá năng lực ĐHQG Năm 2022 (Xem và tải tại đây)

Phiếu ĐKXT đánh giá tư duy ĐHBK năm 2022(Xem và tải tại đây)

Phiếu ĐKXT đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2022 (Xem và tải tại đây)

 

Tin mới nhất

Tiện ích

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO
TÊN NGÀNH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
Công nghệ sợi, dệt 7540202 -
Công nghệ dệt, may 7540204 -
Công nghệ thực phẩm 8540101 7540101 -
Công nghệ thông tin 7480201 -
CNKT điều khiển và TĐH 7510303 -
CNKT điện, điện tử 7510301 -
CNKT điện tử - viễn thông 7510302 -
CNKT cơ khí 7510201 -
Kế toán 7340301 -
Quản trị kinh doanh 7340101 -
Tài chính - Ngân hàng 7340201 -
Kinh doanh thương mại 7340121 -
Mạng máy tính và TTDL 7480102 -
CNKT cơ điện tử 7510203 -
Ngôn ngữ Anh 7220201 -
CNKT Máy tính 7480108 -
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 -
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 -
Ngành Bảo hiểm 7340204 -
Khoa học dữ liệu 7460108 -